Trong các từ sau từ nào không phải từ láy ?
a.Thật Thà b.San sẻ c.Khó khăn d.tươi tắn
Từ nào trong các từ sau không phải từ láy ?
A.Vắng lặng
B.Nhanh nhảu
C.Xanh xắn
D.Chậmchạp
làm nhanh hộ mik nha !!
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?A. mộc mạcB. nhũn nhặnC. chí khíD. cứng cáp
e hãy viết một đoạn văn tả người thân ( khoảng 5 đến 7 câu ). Trong đoạn văn có chứa từ ghép và từ láy. Ghi rõ từ ghép và từ láy có trong đoạn văn.
- từ ghép :
- Từ láy :
các bạn giúp mình nhé. cần gấp ạ T^T
Từ nào không phải là từ láy?
A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp
Xanh xao đo đỏ xam xịt đen đặc từ nào không phải từ láy