Trong các từ dưới đây , từ nào là từ ghép? Từ nào là từ láy?
nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy, không khí, su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp, ăn uống, ủn ỉn, vất vả, khôn khéo, khéo léo, nhí nhảnh, mong ngóng, mệt mỏi, máu mủ, mát mẻ.
AI LÀM NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG NHẤT MK K CHO NHA
ai nhanh nhất 10 k trong 5 ngày nha
nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy, không khí, su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp, ăn uống, ủn ỉn, vất vả, khôn khéo, khéo léo, nhí nhảnh, mong ngóng, mệt mỏi, máu mủ, mát mẻ.
từ láy : nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp
từ ghép là những từ còn lại
TL :
- Từ ghép : nhanh nhạy ; ăn uống ; khôn khéo ; mong ngóng ; mệt mỏi ; máu mủ ;
- Từ láy : nhanh nhẹn ; nhanh nhảu ; không khí ; su su ; chuồn chuồn ; chôm chôm ; thật thà ; thịt thà ; ốm o ; ấm áp ; ủn ỉn ; vất vả ; khéo léo ; mát mẻ
Đấy là theo mk đúng hay sai thì không biết nha !!!!
mak cho mk hỏi thịt thà là gì z
Trả lời :
Từ ghép | Từ láy |
không khí, ăn uống, khôn khéo, mong ngóng, mệt mỏi | nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy, su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp, ủn ỉn, vất vả, khéo léo, nhí nhảnh, máu mủ, mát mẻ |
- Study well -