Câu 1 : Số nào chia hết cho 2 và 5 A 135 B 77 C 30 D 45 Câu 2 : Số nào ko thuộc BC (7;8) ? A 56 B 42 C 112 B 0 Câu 3 : Số nào là số nguyên tố A 77 B 27 C 57 D 17
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A. 16 B. 17 C. 1 D. 33
trong các số sau số nào ko phải là số nguyên tố
a.17. b.19. c.21 d.23
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
A) 51
B) 75
C) 42
D) 30
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
số nào trong các số sau là số nguyên tố (a) 2020 (B) 11 43 (C) 3567 (D) 461
1. Trong các số sau số nào là hợp số, số nào là số nguyên tố
36; 37; 91; 92; 97; 2022; 5757
2. Tìm a để
a) 17𝑎̅ là hợp số; 23𝑎̅ là số nguyên tố
3. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số
a) a = 1.3.5.7 + 20
b) 147.247.347 -13
4. Tìm số ước của số 240
5. Tìm số nguyên tố p để 4p = 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30
6. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 16 là số nguyên tố
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em
a, 1 số nguyên tố : 42 dư r là hợp số. Tìm r
b, 1 số nguyên tố : 30 dư r o là số nguyên tố. tìm r