Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 4 y + 10 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 2 y - 2 z - 2 = 0
C. x 2 + 2 y 2 + z 2 + 2 x + 10 = 0
D. x 2 - y 2 + z 2 + 2 x - 2 y - 2 z - 2 = 0
Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu
A. 3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 - 2 x = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + y - z - 1 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 - 8 x + 2 y + 1 = 0
D. x 2 + y 2 - z 2 + 2 x - 4 y + 6 z + 7 = 0
Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu
A. 2 x 2 + 2 y 2 + ( z + 3 ) 2 = 18
B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + y - z = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 - 3 x + 7 y + 5 z - 1 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 + 3 x - 4 y + 3 z + 7 = 0
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I (2; 5; 3) cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 10 + 2 Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu (S)?
A. (x-2)²+ (y-5)²+ (z-3)²=100.
B. (x-2)²+ (y-5)²+ (z-2)²=7.
C. (x-2)²+ (y-5)²+ (z-3)²=25.
D. (x-2)²+ (y-5)²+ (z-3)²=28.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y - 8z - 25 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 4y - 6z + 15 = 0
C. 3 x 2 + y 2 + 3 z 2 - 6x - 7y - 8z + 1 = 0
D. ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 3 ) 2 + 10 = 0
Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM
A. ( x - 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 13
B. ( x - 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 13
C. ( x + 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 13
D. ( x + 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 17
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu (S) tâm A(2;1;0), đi qua điểm B(0;1;2)?
A. ( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + z 2 = 8
B. ( x - 2 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + z 2 = 8
C. ( x - 2 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + z 2 = 64
D. ( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + z 2 = 64
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I(-3;2;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz.