Đáp án C
Cấp số nhân có công thức truy hồi dạng u 1 = a u n + 1 = q . u n
Dãy số u 1 = - 1 u n + 1 = 3 u n là CSN với u 1 = - 1 và công sai q = 3.
Đáp án C
Cấp số nhân có công thức truy hồi dạng u 1 = a u n + 1 = q . u n
Dãy số u 1 = - 1 u n + 1 = 3 u n là CSN với u 1 = - 1 và công sai q = 3.
Cho dãy số (Un) xác định bởi công thức truy hồi: u 1 = - 2 u n = u n - 1 + 2 n , ∀ n ≥ 2 , n ∈ N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số
Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau u 1 = 0 u n + 1 = u n + n n ≥ 1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
A. 23653
B. 46872
C. 23871
D. 23436
Cho dãy số ( u n ) bởi công thức truy hồi sau: u 1 = 0 u n + 1 = n + u n ; n ≥ 1 . ; u 218 nhận giá trị nào sau đây?
A. 23653.
B. 46872.
C. 23871.
D. 23436.
Cho dãy số u n được xác định bởi u 1 = 2 ; u n = 2 u n - 1 + 3 n - 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng a . 2 n b n + c , với a, b, c là các số nguyên, n ≥ 2 , n ∈ N . Khi đó, tổng a + b + c có giá trị bằng ?
A. -4
B. 4
C. -3
D. 3
Cho dãy u n cho bởi công thức truy hồi u 1 = 1 2 u n + 1 = 1 2 − u n nếu n ≥ 1 . Tính giới hạn I của dãy số u n (nếu tồn tại).
A. Không tồn tại giới hạn của dãy u n .
B. I = 2 3 .
C. I = 1 .
D. I = + ∞ .
Cho n số a1,a2,......,an biết rằng mỗi số trong chúng bằng 1 hoặc -1 và:
a1.a2+a2.a3+..........+an-1.an+an.a1=0
C/m n chia hết cho 4
Bài 1: Cho A = ( 5m2 - 8m2 - 9m2) . ( -n3 + 4n3)
Với giá trị nào của m và n thì A ≥ 0
Bài 2: Cho S = 1 - 3 + 32 - 33 + ... + 398 - 399
a) Chứng minh S là bội của -20
b) Tính S, từ đó suy ra 3100 chia cho 4 dư 1
Bài 3: Tìm số nguyên n sao cho:
n - 1 là bội của n + 5 và n + 5 là bội của n - 1
Bài 4: Tìm số nguyên a, b biết (a,b) = 24 và a + b = -10
Toán lớp 6 nha, giải dùm mình, mình cảm ơn
Câu1: Cho số xyz chia hết cho 37. Chứng minh rằng số yzx chia hết cho 37
Câu2: có hay không 2 số tự nhiên x và y sao cho: 2002x + 5648y = 203 253 ?
Câu3: từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
Câu4: tích ( n+2002 ).( n+2003 ) có chia hết cho 2 không? giải thích?
Câu5: tìm x,y để số 30xy chia hết cho cả 2 và 3, và chia cho 5 dư 2
Câu6: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số, tận cùng bằng 6 và chia hết cho 9.
Câu7:
a, Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia hết cho 9 ?
b, Tìm tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 9 .
Câu8: chứng minh rằng:
a, 102002 + 8 chia hết cho cả 9 và 2 .
b, 102004 + 14 chia hết cho cả 2 và 3 .
Câu9: tìm tập hợp A các số tự nhiên x là ước của 75 và là bội của 3.
Câu10: tìm các số tự nhiên x,y sao cho: ( 2x + 1 ). ( y - 5 ) = 12
Câu11: số ababab là số nguyên tố hay hợp số ?
Câu12: chứng minh rằng số abcabc chia hết ít nhất cho 3 số nguyên tố.
Câu13: chứng minh rằng: 2001 . 2002 . 2003 . 2004 + 1 là hợp số.
Câu14: tướng Trần Hưng Đạo đánh tan 50 vạn quân nguyên năm abcd, biết : a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 ; b là số nguyên tố nhỏ nhất; c là hợp số chẵn lớn nhất có một chữ số; d là số tự nhiên liền sau số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Vậy abcd là năm nào ?
Câu15: cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là một số nguyên tố, thì 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số ? vì sao ?
Câu16: tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 19 656.
Câu17: tìm số tụ nhiên n biết rằng: 1 + 2 + 3 +...+ n = 1275
Câu18: tìm số chia và thương của một phép chia, biết số bị chia là 150 và số dư là 7.
Câu19: tìm giao của 2 tập hợp A và B :
a, A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3. B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9.
b, A là tập hợp các số nguyên tố. B là tâp hợp các hợp số.
c, A là tập hợp các số nguyên tố bé hơn 10. B là tập hợp các chữ số lẻ.
--------- Hết---------
GIÚP VỚI, MAI NỘP RỒI.
Cho dãy số a n xác định bởi a 1 = 5 , a n + 1 = q . a n + 3 với mọi n ≥ 1 , trong đó q là hằng số, a ≠ 0 , q ≠ 1. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng a n = α . q n − 1 + β 1 − q n − 1 1 − q . Tính α + 2 β ?
A. 13
B. 9
C. 11
D. 16