Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài là: F = 2 . 10 - 7 I 1 I 2 r l
Chọn C.
Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài là: F = 2 . 10 - 7 I 1 I 2 r l
Chọn C.
Một phần tử dòng điện có chiều dài ?, cường độ I đặt vuông góc với các đường sức của từ trường đều. Khi đó lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ lớn là F. Công thức nào sau đây là đúng?
A. B = F I . l
B. F = B I . l
C. I = B F . l
D. l = B I . F
Một phần tử dòng điện có chiều dài 𝑙, cường độ I đặt vuông góc với các đường sức của từ trường đều. Khi đó lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ lớn là F. Công thức nào sau đây là đúng?
A. B = F I . l
B. F = B I . l
C. I = B F . l
D. l = B I . F
Cho đồ thị điện áp của u R và u C của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C. R = 50 Ω; C = 2 . 10 - 4 π F. Biểu thức của dòng điện là
A. i = 4 cos ( 100 π t - π 2 ) A
B. i = 2 2 cos ( 100 π t - π 4 ) A
C. i = 4 cos ( 100 π t ) A
D. i = 4 2 cos ( 100 π t + π 2 ) A
Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu?
A. P = E /r
B. P = E.I
C. P = E /I
D. P = E.I/r
Bài 1: Hai điện tích q1 = 3uC, q2 = -1uC đặt cách nhau 20 cm trong chân không. Bạn hãy tính độ lớn của lực tương tác giữa 2 điện tích và xác định đó là lực tương tác nào? Vẽ hình lực tương tác đó?
Bài 2: Cho hai điện tích: q1 = 2.10^-5C, q2 = -2.10^-5C đặt cách nhau 20 cm trong môi trường điện môi. Biết, lực tương tác giữa chúng là 45N. Hỏi:
a) Hằng số điện môi ( ε) là bao nhiêu?
b) Nếu vẫn trong môi trường điện môi đấy, nhưng di chuyển khoảng cách lên thành 30cm thì lực tương tác giữa chúng lúc này là bao nhiêu?
Bài 3: Cho hai điện tích điểm q1 = 2uC; q2 = -3uC đặt tại 2 điểm A và B trong chân không cách nhau 3 cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên q0 = -2uC trong hai trường hợp sau:
a) q0 đặt tại C, với CA = 2cm; CB = 5cm
b) q0 đặt tại D với DA = 1cm; DB = 2cm
Bài 4: Một e chuyển động với vận tốc ban đầu là 10⁵ m/s dọc theo đường sức của một điện trương đều được quãng đường 20cm thì dừng lại.
a) Xác định cường độ điện trường
b) Tính gia tốc của e
Bài 5: Một điện trường đều có cường độ 3000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 3cm, AC= 4cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC.
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2 . 10 - 2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0 , 8 . 10 - 3 T.
B. 10 - 3 T.
C. 1 , 4 . 10 - 3 T
D. 1 , 6 . 10 - 3 T.
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = - 10 - 7 C v à q 2 = 4 . 10 - 7 C đặt cách nhau 6 cm trong chân không.
a. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu ?
b. Nếu q 1 = 2 . 10 - 8 C v à q 2 = 4 , 5 . 10 - 8 C để lực tĩnh điện không đổi thì khoảng cách giữa hai quả cầu là bao nhiêu ?
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
A. P = U2/R
B. P = I2R.
C. P = 0,5I2R.
D. P = UI.
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B → một góc a = 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là F = 2 . 10 - 2 N . Độ lớn của cảm ứng từ B → là:
A. l,4T
B. l , 4 . 10 - 1 T
C. l , 4 . 10 - 2 T
D. l , 4 . 10 - 3 T