Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5NH2.
D. C2H4(OH)2.
Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C2H4(OH)2
Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường.
A. C2H4(OH)2.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5NH2.
Cho các chất hữu cơ sau: CH3COOH, C2H4(OH)2,C3H5(OH)3, C2H5OH, triolein, glucozơ, saccarozơ, anbumin, amilopectin. Gọi số chất (trong dung dịch) có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là a, gọi số chất có phản ứng thủy phân là b. Giá trị của a + b là
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Cho các chất : C2H4(OH)2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, HOCH2CHO. Số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, HOCH2CHO. Số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O
A. K.
B. Ba
C. Na
D. Cu