Chọn C.
Hệ thức của định luật II Niu – tơn là:
Chọn C.
Hệ thức của định luật II Niu – tơn là:
Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. F → = m a .
B. F → = - m a → .
C. F → = m a → .
D. F = - m a → .
Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. F → = m a .
B. F → = - m a → .
C. F → = m a → .
D. F → = - m a .
Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu – tơn.
Phát biểu và viết hệ thức của định luật III Niu – Tơn.
Phát biểu và viết biểu thức các định luật Niu-tơn.
Đặt F → là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Niu tơn có công thức a → = F → m h a y F → = m a → . Tìm phát biểu sai dưới đây trong vận dụng định luật.
A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng P → = m g →
B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực F → .
C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc.
D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là F → = 0
Đặt F → là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Niu tơn có công thức : a → = F → m hay F → = m . a → . Tìm phát biểu sai dưới đây trong vận dụng định luật.
A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng P → = m g →
B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực F →
C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc
D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là F → = 0 →
Công thức ĐÚNG của định luật III NIU TƠN là:
A. F 12 → = F 21 →
B. F 12 → = - F 21 →
C. F 12 = - F 21
D. F 12 → - F 21 → = 0
Theo định luật II Niu-tơn thì
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với lực tác dụng.
C. Độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật.
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.