Trộn lẫn dung dịch có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là?
A. 28,8 gam
B. 31,5 gam
C. 14,7 gam
D. 26,1 gam
Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V?
A. 15,12ml
B. 16,8ml
C. 18,48ml
D. 18,6ml.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng?
Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
Câu 30 ( 1 điểm): Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,0M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 1,0M thu được dung dịch X. Xác định muối tạo thành.
Câu 31( 0,5 điểm) : Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 0,02M với 200ml dung dịch KOH 0,04M.
mọi người giúp mình 2 câu này nhanh với ạ !! T-T
Cho 100 ml dung dịch H 3 PO 4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch có chứa 19,98 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch H 3 PO 4 là
A. 1,5M.
B. 0,1M.
C. 1,2M.
D. 1,6M.
Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,05M, thu được m gam kết tủa và dung dịch (X).
a/ Tính m và nồng độ các ion có trong dung dịch (X)
b/ pH của dung dịch (X)
Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và m gam
kết tủa.
a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.
Lấy V ml dung dịch H 3 PO 4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X là
A. K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4
B. KH 2 PO 4 , K 3 PO 4 ,
C. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4
D. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4