Câu 35. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích nhỏ nhất?
A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Nam Cực.
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Lục địa Bắc Mỹ.
Câu 36. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Nam Mĩ.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á - Âu.
Câu 36. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Nam Mĩ.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á - Âu.
Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km^2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?Tên của 4 đại dương trên thế giới?Đại dương nào có thể tích lớn nhất trong 4 đại dương?Đại dương nào có thể tích nhỏ nhất trong 4 đại dương?
Dựa vào bảng số liệu trang 35, cho biết:
- Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Tên của bốn đại dương trên thế giới.
- Đại dương nào có diện tích lớn nhất trong bốn đại dương?
- Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trong bốn đại dương?
Câu 20. Sông là gì?
A. Dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa, đảo.
B. Vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không thông với biển.
C. Vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, lục địa, đảo.
D. Dòng chảy thường xuyên trên bề mặt Trái Đất.
Câu 21. Nước ngầm là:
A. nước nằm trên bề mặt Trái Đất.
B. nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất.
C. nước nằm bên trong Trái Đất.
D. nước ở sông, hồ, ao.
Câu 22. Lượng nước ngầm nhiều hay ít, nông hay sâu phụ thuộc vào:
A. nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi.
B. lượng bốc hơi, địa hình, khí hậu.
C. địa hình, khí hậu, nguồn cung cấp nước.
D. địa hình, nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi.
Câu 23. Đại dương thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt Trái Đất?
A. 50 % B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 24. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do
A. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra.
B. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
C. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra.
D. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra.
Hãy quan sát hình 28 và cho biết:
- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.
- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.
Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 68,7%.
Câu 2. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là
A. vòng tuần hoàn địa chất.
B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
C. vòng tuần hoàn của sinh vật.
D. vòng tuần hoàn lớn của nước.
Câu 5. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm
A. nước biển.
B. nước sông hồ.
C. nước lọc.
D. nước ngầm.
Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả Địa Cầu và bảng số liệu trang 34 rồi cho biết:
- Trên Trái Đất có những lục địa nào?
- Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào?
- Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào?
- Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
- Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc?
II. PHẦN ĐỊA LÍ (30 ĐIỂM)
Vĩ tuyến nào là vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất? *
5 điểm
A. Vĩ tuyến 30 độ
B. Vĩ tuyến 0 độ
C. Vĩ tuyến 60 độ
D. Vĩ tuyến 90 độ
Bản đồ có tỉ lệ 1: 50 000 có nghĩa là: *
5 điểm
A. 1 cm trên bản đồ tương ứng với 50 000 cm trên thực tế
B.Bản đồ được thu nhỏ 50 000 lần so với thực tế
C.1 cm trên bản đồ tương ứng với 500 m trên thực tế
D.Tất cả các ý trên đều đúng.
Kí hiệu bản đồ có mấy loại ? *
5 điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được đánh số bao nhiêu độ? *
5 điểm
A. 0 độ
B. 90 độ
C. 180 độ
D. 360 độ
Cho biết kí hiệu bản đồ ▲ sắt thuộc loại kí hiệu nào ? *
5 điểm
A.Đường
B.Diện tích
C.Chữ
D.Hình học
Trong các bản đồ có tỉ lệ: 1: 10 000; 1: 50 000; 1: 200 000; 1: 1 000 000. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ nhất là: *
5 điểm
A.1: 10 000
B.1: 50 000
C.1: 200 000
D.1: 1 000 000