Câu 3(2,0 đ): Một biến trở con chạy có ghi (20 Ω – 2A). Dây dẫn làm biến trở trên bằng chất có điện trở suất 0,6.10-6 Ω.m, có tiết diện 0,3 mm2.
a) Giải thích ý nghĩa số ghi trên biến trở.
b) Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở.
Một biến trở có ghi ( 20 Ω - 0,5A) .
a. Nếu ý nghĩa con số ghi trên biến trở.
b. Hiệu điện thế lớn nhất mà biến trở chịu được.
giải thích ý nghĩa của 2 con số ghi trên biến trở con chạy với ạ
Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω – 2,5A. Hãy cho biết ý nghĩa của hai số ghi này
2. Trên 1 biến trở có ghi (50Ω - 2,5A)
a. Nêu ý nghĩa của 2 số ghi này.
b. Tính HĐT lớn nhất đặt vào 2 đầu biến trở này.
c. Biến trở làm bằng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6Ω.m và dài 50m. Tính tiết diện của dây nicrom dùng làm biến trở này.
Trên một biến trở có ghi 50Ω - 2 A.
a. Cho biết ý nghĩa các con số trên.
b. Tính HĐT lớn nhất được phép đặt lên 2 đầu dây dẫn của biến trở.
c. Biến trở được làm bằng sợ dây dẫn hợp kim nicrom có chiều dài 50 m, tiết diện của dây dẫn dùng làm biến trở là 0,4 mm2. Tìm điện trở suất của nicrom.
Trên một biến trở có ghi 30 Ω -1,5 A. Các số này cho biết biến trở có giá trị lớn nhấtnhỏ nhất là 30 Ω và chịu được cường độ dòng điện lớn nhấtnhỏ nhất là 1,5 A.
Giữa hai điểm A , B có HĐT 12V người ta mắc nối tiếp một biến trở con chạy ( 100S2-2A ) , một bóng đèn có điện trở 2092 và một ampe kế a / Vẽ SĐMĐ và cho biết ý nghĩa của số ghi trên biển trở . b / Biết dây dẫn làm biến trở hình trụ , có bán kính tiết diện 0,2mm và làm bằng nikêlin ( điện trở suất 0,40.10 % Q.m ) . Tính chiều dài của dây dẫn làm biến trở . c / Khi giá trị điện trở của biến trở tham gia trong mạch là lớn nhất thì số chỉ ampe kế là bao nhiêu ? d / Di chuyển con chạy của biến trở sao cho số chỉ của ampe kế là 0,3A . Tính điện trở của biến trở tham gia trong mạch lúc này
Một biến trở con chạy có ghi 40Ω_2A.
a) Ý nghĩa các số ghi là gì ?
b) Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu cuộn dây biến trở là bao nhiêu V?