Đáp án A
+ Từ đồ thị ta tìm được chu kì T = 0 , 02 s ® ω = 100 π rad
+ Tại t = 0 thì u = 0 và đang đi xuống phần âm nên φ u = π 2
u = 200 cos 100 π t + π 2 V
Đáp án A
+ Từ đồ thị ta tìm được chu kì T = 0 , 02 s ® ω = 100 π rad
+ Tại t = 0 thì u = 0 và đang đi xuống phần âm nên φ u = π 2
u = 200 cos 100 π t + π 2 V
Điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch điện và dòng điện trong mạch có biểu thức là: U = 100 2 cos ( 100 πt + π / 6 ) V , i = 4 2 cos ( 100 πt - π / 6 ) A . Công suất tiêu thụ của mạch là
A. P = 400 W.
B. P = 200 W.
C. P = 800 W.
D. P = 600 W
Đặt điện áp u = cos(100 π t + π /4) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 400, 500, 40
B. 400, 400, 50
C. 500, 40, 50
D. 50, 400, 400
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 . cos ( 100 π t ) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu u = U √ 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) ( V ) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. đường tròn
B. hình sin
C. elip
D. đoạn thẳng
Đặt điện áp u=U 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 2 π H
B. 3 π H
C. 1 π H
D. 4 π H
Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u 1 = 3acos( ω 1 t + π) (V) và u 2 = 2 a 3 cos( ω 2 t - π/2) (V) thì đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u 1 và đường 2 là của u 2 ). Giá trị của x là:
A. 37,5 2
B. 80 2
C. 80.
D. 55.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220 2 cos ( ωt - π / 2 ) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ( ωt - π / 4 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B . 220 2 W
C. 440 2 W
D. 220 W
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220 2 cos ( ωt - π / 2 ) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ( ωt - π / 4 ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B. W 220 2
C. 440 2 W
D. 220 W
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 3 W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω , C = 0 , 1 / π mF cuộn cảm thuần L = 1 / π H . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.