Chọn đáp án D
Kẻ đường thẳng vuông góc với trục OT cắt hai đường đẳng tích tại hai điểm
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → T 1 = T 2 p 1 > p 2 ⇒ V 1 < V 2
Chú ý: ứng với một đại lượng khí lí tưởng nhất định ta luôn có p V T = h ằ n g s ố
Chọn đáp án D
Kẻ đường thẳng vuông góc với trục OT cắt hai đường đẳng tích tại hai điểm
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → T 1 = T 2 p 1 > p 2 ⇒ V 1 < V 2
Chú ý: ứng với một đại lượng khí lí tưởng nhất định ta luôn có p V T = h ằ n g s ố
Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 1 = U 1 cos ( ω 1 t + φ 1 ) V (với U 1 , ω 1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 2 = U 2 cos ( ω 2 t + φ 2 ) V (với U 2 , ω 2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 100.
C. 110.
D. 120.
Cho hai mạch dao động lý tưởng L 1 C 1 và L 2 C 2 với L 1 = L 2 và C 1 = C 2 = 1 C . Tích điện cho hai tụ C 1 và C 2 thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ C 1 và C 2 chênh nhau 3 V là
A. 121/120 s
B. 126/125 s
C. 1009/1000 s
D. 124/125 s
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t (V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:
A. L = 2 π H
B. L = 1 π H
C. L = 1 2 π H.
D. L = 1 3 π H
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U o cos 100 πt s (V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:
A. L = 2 / π
B. L = 1 / π
C. 1 / 2 π
D 1 / 3 π
Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 W, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t (V ). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là
A. L = 2 π H
B. L = 1 π H
C. L = 1 2 π H
D. L = 1 3 π H
Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos(100πt + φ) (V). Điện trở các dây nối rất nhỏ. Khi k mở và k đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m (đường 1) và i đ (đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R bằng:
A. 100 Ω.
B. 50 3 .
C. 100 3 .
D. 50 2 .
Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 1 2 π H
B. L = 2 π H
C. L = 1 3 π H
D. L = 1 π H
Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u 1 = 3 a cos ( ω 1 t + π ) (V) và u 2 = cos ( ω 2 t - π / 2 ) (V) thì đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u 1 và đường 2 là của u 2 ). Giá trị của x là:
A. 37 , 5 2
B. 80 2
C. 80
D. 55
Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u 1 = cos ω 1 t + φ 1 (V) và u 2 = cos ω 2 t + φ 2 (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u 1 và đường 2 là của u 2 ). Giá trị của y là:
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.