IV: Phân loại các trạng từ sau Conveniently, Comfortably , fast, traditionally, simply, hard, poorly, boringly , interestingly Terribly , fantasticly, late, slowly, well, far, rudely Trạng từ ngắn (short adv): ………………………………………………………………………….. Trạng từ dài (long adv) :…………………………………………………………………………..
Tìm tính tình của cloud Trạng từ của official Trạng từ của joy động từ Erupt động từ Exhibition Giúp e với ạ
Giúp e với ạ Tìm tính tình của cloud Trạng từ của official Trạng từ của joy động từ Erupt động từ Exhibition ?
HÃY CHO BIẾT NHỮNG TỪ IN ĐẬM TRONG CÁC CÂU SAU LÀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ??
1. Thomas Edison was an American (invent) __inventor_________.
2. We have teachers who are all well – (qualify) ____qualified_______for teaching.
3. The newspaper is (wide) ____widely_______read by both teenagers and adults.
4. I watch the news every day because it is very (information) ___informative________.
5. Every year the contest attracts millions of (view) ____viewers_______worldwide.
6. What makes this program so (popularize) _____popular______?
7. Is the (day) ___daily________paper published every day?
8. Global (communicate) ___communication________ was changed by the (invent) ____invention_______ of the Internet.
9. We apologized for the (convenient) ____inconvenience_______caused to the passengers.
10. There was nothing (interest) ___interesting________on, so I turned the TV off.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Đặt 5 câu when - dùng để thay thế cho 1 cụm trạng từ chỉ thời gian (thường là then, on that day).
sau be và trước tính từ là từ loại gì ạ
Trong TA thì trạng từ đứng ở vị trí trc hay sau danh từ, tính từ
Ghi 10 cặp tính từ biến đổi thành trạng từ e biết
danh từ của act là gì ?