Trái nghĩa với tired là: mery ,fine.
Có được 1GP không vậy
tired: mệt mỏi
=> trái ngĩa với tired là:
fine: khỏe mạnh, sảng khoái
Trái nghĩa vs tired là fresh, energised, energized ,livelysaved, unused ,activated ,active, fired, upinvigorated, refreshed, rested