Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa)
bi quan | mơ hồ |
| ||
suồng sã | thân mật |
| ||
liều lĩnh | khiêm tốn | kiêu căng | lịch sự | lạc quan |
xa cách | thận trọng | rõ ràng |
|
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
đặt câu có 2 từ đồng nghĩa :trái ( bên trái) / trái ( trái ngược với lẽ phải)
trái nghĩa với nhân nghĩa
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
xinh xắn, lò so, xa sôi
xì xào, xích mích, lộn sộn
loăn xoăn, xác suất, xoay xở
xối xả, phố xá, suồng xã
bạn nào giúp mình với
từ trái tim trong câu : mẹ có một trái tim hiền hậu nhưng cũng mạnh mẽ vô cùng. có nghĩa là gì? nó được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với xối xả