tìm tất cả các bộ (n,k,p), với n,k là các số nguyên lớn hơn 1 và p là 1 số nguyên tố thỏa mãn \(n^5+n^4-2n^3-2n^2+1=p^k\)
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
Cho dãy số ( u n ) thỏa mãn u n = u n - 1 + 6 , ∀ n ≥ 2 và log 2 u 5 + log 2 u 9 + 8 = 11 . Đặt S n = u 1 + u 2 + . . . + u n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n ≥ 2 5 .
A. 5
B. 4
C. 3
D. 7
tìm tất cả các bộ (n,k,p), với n,k là các số nguyên lớn hơn 1 và p là 1 số nguyên tố thỏa mãn \(n^5+n^4-2n^3-2n^2+1=p^k\)
Cho hàm số y = x 3 + 3 x có đồ thị là (C) . M 1 là điểm trên (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 . Tiếp tuyến tại điểm M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 . Tiếp tuyến tại điểm M n - 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n - 1 ( n ≥ 4 , n ∈ ℕ )? Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện y n - 3 x n + 2 21 = 0
A. n = 7
B. n = 8
C. n = 22
D. n = 21
Cho hàm số f(n)= a n + 1 + b n + 2 + c n + 3 ( n ∈ N * ) với a, b, c là hằng số thỏa mãn a+b+c=0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim x → + ∞ f ( n ) = - 1
B. lim x → + ∞ f ( n ) = 1
C. lim x → + ∞ f ( n ) = 0
D. lim x → + ∞ f ( n ) = 2
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số a b c ¯ từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a ≤ b ≤ c .
a) Tìm tất cả các số tự nhiên \(k\) sao cho \(2k+1\) và \(4k+1\) đều là các số chính phương.
b) Với mỗi số tự nhiên \(k\) thỏa mãn đề bài, chứng minh rằng \(35|k^2-12k\)
Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển 3 + 5 4 n biết n thỏa mãn C 4 n + 1 1 + C 4 n + 1 2 + C 4 n + 1 3 + . . . + C 4 n + 1 2 n = 2 496 - 1
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32