Đáp án B
Tơ nilon-6,6 hay còn gọi là poli (hexametylen ađipamit) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit ađipic → Trong phân tử có chứa liên kết amit CO-NH → Thuộc loại tơ poliamit.
Đáp án B
Tơ nilon-6,6 hay còn gọi là poli (hexametylen ađipamit) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit ađipic → Trong phân tử có chứa liên kết amit CO-NH → Thuộc loại tơ poliamit.
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-7, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
Cho các loại tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ visco, tơ nilon – 6,6 , tơ enang, tơ lapsan. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6; tơ enang, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6; tơ enang, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.