Tính theo mẫu:
Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam
25dam + 50dam =
8dam + 12dam =
36dam + 18dam =
24dam – 10dam = 14dam
45dam – 16dam =
67 dam – 25dam =
72dam – 48dam =
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 9dam + 4dam = 13dam 18hm – 6hm = 12hm
6 dam + 15dam = .....dam 16hm – 9hm = .....hm
52dam + 37dam = .....dam 76dam – 25dam = .....dam
48dam + 23dam = .....dam 63hm – 18hm = .....hm
Tính (theo mẫu):
Mẫu 26m x 2 = 52m 69cm : 3 = .....cm
25dam x 2 = .....dam 48m : 4 = .....m
18hm x 4 = .....hm 84dm : 2 = .....dm
82km x 5 = .....km 66mm : 6 = .....mm
Tính theo mẫu:
25dam + 50dam =
Tính
a) 25dam + 42dam = .....dam
83hm – 75hm = .....hm
13km x 5 = .....km
b) 672m + 314m = .....m
475dm – 56dm = .....dm
48cm : 6 = .....cm
Tính theo mẫu :
32 dam x 3 = 96dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cam : 3 = 32 cm.
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = ......... hm
A. 6000
B. 60
C. 6
D. 600
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = ......... m
A. 60
B. 6
C. 6000
D. 600
1 hình vuông có cạnh dài 19 hm.
a,Tính diện tích hình vuông đó theo đơn vị đề-ca-mét vuông.
b,1 hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông trên 100 dam2.Biết chiều rộng là 36 dam, tính chu vi hình chữ nhật đó.