25 m x 2 = 50 m
15 km x 4 = 60 km
34 cm x 6 = 204 cm
36 hm : 3 = 12 hm
70 km : 7 = 10 km
55 dm : 5 = 11dm
25m x2 =50 m
15km x4 =60 km
34 cm x6= 204cm
96cm :3 =32 cm
36hm :3 =12 hm
70km :7 =10 km
55dm :5 =11 dm
25 m x 2 = 50 m
15 km x 4 = 60 km
34 cm x 6 = 204 cm
36 hm : 3 = 12 hm
70 km : 7 = 10 km
55 dm : 5 = 11dm
25m x2 =50 m
15km x4 =60 km
34 cm x6= 204cm
96cm :3 =32 cm
36hm :3 =12 hm
70km :7 =10 km
55dm :5 =11 dm
Tính (theo mẫu):
Mẫu 26m x 2 = 52m 69cm : 3 = .....cm
25dam x 2 = .....dam 48m : 4 = .....m
18hm x 4 = .....hm 84dm : 2 = .....dm
82km x 5 = .....km 66mm : 6 = .....mm
Tính
a) 25dam + 42dam = .....dam
83hm – 75hm = .....hm
13km x 5 = .....km
b) 672m + 314m = .....m
475dm – 56dm = .....dm
48cm : 6 = .....cm
5 hm = .... m 3 m = ..... mm 9 km = ..... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..... cm
70 hm = ...... km 500 cm = ....m 4 dam = ...... m 8000 mm = ....m 1km = .... dam
Viết bảng đơn vị đo độ dài, từ :a, Lớn => Bé :
b, Bé => Lớn :
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
tính:
8 dam + 5 dam =
57 hm – 28 hm =
12 km x 4 =
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
a)105 x 5 242 x 4 96 x 6
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
b)940 : 5 847 : 7 309 : 3
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
Sắp xếp đơn vị do độ dài dưới đây
m,mm,cm,dm,km,hm,dam
Tính nhẩm
a) 2 x 6 = ...... 3 x 7 = ......
12 : 2 = ...... 21 : 3 = ......
12 : 6 = ...... 21 : 7 = ......
4 x 8 = ...... 5 x 9 = ......
32 : 4 = ...... 45 : 5 = ......
32 : 8 = ...... 45 : 9 = ......
b) 600 : 3 = ...... 800 : 4 = ...... 400 : 2 = ......
600 : 2 = ...... 800 : 2 = ...... 500 : 5 = ......