Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = ( x - 2 ) 2 và y = 4 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Oy
A. 219 π 2
B. 172 π 5
C. 113 π 2
D. 128 π 3
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x , trục tung và đường thẳng y=2 quay quanh trục Oy.
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y= x - 2 2 và y = 4. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Ox
A. 118 π 5
B. 253 π 7
C. 112 π 3
D. 256 π 5
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 ; y = x ; y = x - 2
A. 8 π 3
B. 16 π 3
C. 10 π
D. 8 π
Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = cos 6 x + sin 6 x , x = 0, x = π 2
A. - 11 π 2 16
B. 11 π 2 16
C. π 2 8
D. 5 π 2 16
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x y = 0 ; x = 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 ; x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x , y = 0 , x = 2 quanh trục Ox là: