Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.
A. V = 30
B. V = 10
C. V = 15
D. V = 5
Cho khối lăng trụ đứng A B C . A ’ B ’ C ’ có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ( A ’ B C ) tạo với đáy góc 30 ∘ và tam giác A ’ B C có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A . V = 64 3
B . V = 2 3
C . V = 8 3
D . V = 16 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho
A. V = πa 2 h 9
B. V = a 2 h 9
C. V = πa 2 h 3
D. V = 3 πa 2 h
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho
A . V = πa 2 h 9
B . V = 2 πa 2 h 9
C . V = 3 πa 2 h
D . V = πa 2 h 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V = π a 2 h 9
B. V = π a 2 h 6
C. V = π a 2 h 3
D. V = 3 π a 2 h
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. V = 32 3 π a 3 27 .
B. V = 32 3 π a 3 9 .
C. V = 8 3 π a 3 27 .
D. V = 32 3 π a 3 81 .
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho.
A. V = 3 a 2 h 4
B. V = 3 3 a 2 h 4
C. V = π 3 h 2 + 4 a 2 3 h 2 4 + a 2 3
D. V = 3 3 π a 2 h 4
Cho khối trụ đứng ABCA'B'C'có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A'BC có diện tích bằng 8 a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A. V = 8 3 a 3
B. V = 2 3 a 3
C. 64 3 a 3
D. V = 16 3 a 3
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = B h
B. V = 1 2 B h
C. V = 3 B h
D. V = 1 3 B h