số mol của 3.10^23 phân tử o2 -->
\(n=\dfrac{3\cdot10^{23}}{N}=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
--> V=0,5*22,4=11,2(l)
số mol của 3.10^23 phân tử o2 -->
\(n=\dfrac{3\cdot10^{23}}{N}=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
--> V=0,5*22,4=11,2(l)
1) Tìm thể tích (V) của:
a)0,64g SO2
b)1,2.10^23 phân tử Cl2
3)Tìm số phân tử của 3,36 lít O2 (đktc)
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
tính thể tích của 2 mol phân tử O2 ở đktc
Tính thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gòm 10 gam khí H2: 0.5 mol khí CO2 :3.10^23 CO
Một hỗn hợp X gồm khí O2 , khí N2 và khí SO2 bt tỷ lệ số mol lần lượt 2:3:4 và có số phân tử là 5,4.10^23 - Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc - tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
2. Tính thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,25 mol khí N2
b. 0,9 .1023 khí NH3
c. 3,2 gam khí SO2
d. 4,48 lít CH4 (đktc)
e. 2240 ml khí CO2 ( đktc) f. 0,25.1024 phân tử NaOH
d. 0,18.1024 phân tử khí O2
Tính số mol và khối lượng của 0,9.10^23 phân tử Al2O3 ; 5,6 lít O2 (đktc)
Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của :
a) 1 mol phân tử CO2 ; 2 mol phân tử H2 ; 1,5 mol phân tử O2.
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.
12) Hãy tính : số mol và thể tích ( ở đktc) của:
- 6,4g khí SO2 , 4,4 g khí CO2
- 1,2. 10^23 phân tử H2 (đktc )
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3