a) \(n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\dfrac{95,48}{44}=2,17\left(mol\right)\)
c) \(n_{N_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
d) \(n_{CH_4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
a) \(n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\dfrac{95,48}{44}=2,17\left(mol\right)\)
c) \(n_{N_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
d) \(n_{CH_4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
giải dùm mềnh bài này vs
câu 3;hãy tính
a. số mol CO2 có trong 11g khí co2 ( đktc)
b. thể tích (đktc) của 9.10 mũ 23 phân tử khí h2
Tính số mol của các chất sau:
a. 1,8.1025 nguyên tử Ag.
b. 59,4g khí CO2
c. 4,2.1022 phân tử K2O
d. 18.1023 phân tử CuSO4
e. 10,08 lít khí SO2 ( ở đktc )
g. 52,2g Fe3O4
h. 8.6,72 lít khí O2 ( ở đkct )
i. 13,6 lít khí N2 đktc
Tính số mol của 9.10^23 phân tử khí N2
Bài 3:
1.Tính số mol của
a. 1,8 g nước b. 5,6 lít khí hidro ở đktc c. 9.10 mũ 23 nguyên tử đồng
2. Tính khối lượng và thể tích ở đktc của 2 mol khí oxi
tính khối lượng của
a) 0,3 mol CuSO4 d) 4,48 lít (đktc)
b) 9.10^23 phân tử CaCO3 e) 2240 ml khí CO2 (đktc)
c) 1,5.10^22 phân tử MgCl2 f) 0,25.10^24 phân tử NaOH
2. Tính thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,25 mol khí N2
b. 0,9 .1023 khí NH3
c. 3,2 gam khí SO2
d. 4,48 lít CH4 (đktc)
e. 2240 ml khí CO2 ( đktc) f. 0,25.1024 phân tử NaOH
d. 0,18.1024 phân tử khí O2
2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol khí Cl2.
b. 0,3 mol Al2(SO4)3.
c. 4,214.10^23 nguyên tử Fe.
d. 6,622.10^23 phân tử MgO.
Hãy tính: ( 2,0 điểm)
a/ Khối lượng của 2 mol CuO?
b/ Số mol của 8,96 lít khí CO2 ở đktc?
c/ Thể tích ở đktc của 1,2.1023 phân tử khí CH4?
BT6 . Tìm thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,5 mol phân tử CO2 b. 0,25 mol phân tử Cl2