\(n_{N_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
Tính số mol của:
a/ 62g photpho
b/ 95, 48g khí CO2
c/ 9.10^23 phân tử khí N2
d/ 6,72l khí CH4 ( đktc )
giải dùm mềnh bài này vs
câu 3;hãy tính
a. số mol CO2 có trong 11g khí co2 ( đktc)
b. thể tích (đktc) của 9.10 mũ 23 phân tử khí h2
Bài 3:
1.Tính số mol của
a. 1,8 g nước b. 5,6 lít khí hidro ở đktc c. 9.10 mũ 23 nguyên tử đồng
2. Tính khối lượng và thể tích ở đktc của 2 mol khí oxi
tính khối lượng của
a) 0,3 mol CuSO4 d) 4,48 lít (đktc)
b) 9.10^23 phân tử CaCO3 e) 2240 ml khí CO2 (đktc)
c) 1,5.10^22 phân tử MgCl2 f) 0,25.10^24 phân tử NaOH
Một hỗn hợp X gồm khí O2 , khí N2 và khí SO2 bt tỷ lệ số mol lần lượt 2:3:4 và có số phân tử là 5,4.10^23 - Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc - tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Số phân tử có trong 14 gam khí nitơ là
A. 3.10^23.
B. 9.10^23.
C. 6.10^23.
D. 1,5.10^23.
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
câu 1: 9.10^23 phân tử O2 có chứa số mol là: A.1 mol B. 2 moL C.1,5 mol D.0,5 mol Câu 2:Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hóa học? A. Xăng để trong lọ hở nút bị bay hơi. B. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. D. Vàng được đánh thành nhẫn, vòng. Câu 3: Một loại oxit của Crom có công thức là CrO. Công thức hóa học nào sau đây được viết đúng? A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.