\(n_{NaOH}=\dfrac{80}{40}=2(mol)\\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,05(mol)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{80}{40}=2(mol)\\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,05(mol)\)
1.Tính C% của: 1/ 20g NaCl có trong 160g dụng dịch NaCl 2/ Hoà tận 4g NaOH vào 16g H2O 3/ 0,2 mol CuSO4 có trong 80g dụng dịch CaSO4 4/ 0,1 mol NaOH có trong 180g H2O
1.Tính C% của: (Help tui với) 1/ 20g NaCl có trong 160g dụng dịch NaCl 2/ Hoà tận 4g NaOH vào 16g H2O 3/ 0,2 mol CuSO4 có trong 80g dụng dịch CaSO4 4/ 0,1 mol NaOH có trong 180g H2O
cho 16,8g mgco3 vào 200g dd h2so4 c% thu được dd a và v (đktc) để trung hòa lượng axit dư người ta dùng hết 80g naoh 10% thu được dd b
a) viết pthh
b)tính số mol axit phản ứng với naoh , mgco3
c) tính nồng độ % dd axit đã dùng và v khí (đktc)
d) tính nồng độ % các chất trong dd b
Cho 60g dung dịch H2SO4 24,5% phản ứng vừa đủ với 80g dung dịch NAOH .tính C% dd NAOH đã dùng
thêm 80g H2O vào 20g dung dịch NaOH 20% . Tính nồng độ % dung dịch thu được
cho 80g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 10%(D=1,2g/mol). tính C% dd sau phản ứng
tìm số mol và thể tích ( đktc) của những khí sau
a/ 3,2g O2
b/ 2,8g N2
c/ 7,1g Cl2
d/ 0,2g H2
e/ 12,8g SO2
f/ 8,8g CO2
g/ 80g SO3
Cho 4g NaOH tác dụng hoàn toàn với 100 dung dịch FeSo⁴ a) tính khối lượng chất rắn tạo thành b)tính nồng độ mol của dung dịch FeSO⁴ cần dùng Fe=56,Nạ=23,S=32,O=16,H=1
Tính số mol của 9.10^23 phân tử khí N2