Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *
A. 295 người/km2.
B. 925 người/km2.
C. 259 người/km2.
D. 529 người/km2.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa từ 1500 – 2500 mm và độ ẩm lớn > 80%.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. hoang mạc.
Câu 4. Quan sát hình ảnh sau cho biết: Hướng gió chính vào hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là hướng *
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Tây Bắc.
Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 6. Ở đới nóng có gió thổi thường xuyên liên tục quanh năm là *
A. Đông cực.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong.
D. Tây Ôn đới.
Câu 7. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về khí hậu của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 8. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trên *
A. 1%.
B. 1,5%.
C. 2%.
D. 2,1%.
Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực *
A. Nam Á, Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 10. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là *
A. lạnh quanh năm, khô.
B. nóng, ẩm quanh năm.
C. lạnh, ẩm.
D. khô, nóng.
Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là *
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. rừng lá rộng.
C. xa van, đồng cỏ.
D. rừng rụng lá theo mùa.
Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 13. Đới nóng là khu vực đông dân trên thế giới và chiếm *
A. gần 40% dân số thế giới.
B. gần 50% dân số thế giới.
C. gần 70% dân số thế giới.
D. gần 60% dân số thế giới.
Câu 14. Khái niệm dân số: Dân số là *
A. tổng số dân của một hộ gia đình tại một thời điểm nhất định
B. tổng số dân của một địa phương hoặc một quốc gia tại một thời điểm nhất định.
C. tổng số dân của một trường học tại một thời điểm nhất định.
D. sự tăng giảm dân số do dân số di cư tại một thời điểm nhất định.
Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *
A. Môn-gô-lô-it.
Câu 16. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78.700.000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Ngày 18/9/2020 Việt Nam có dân số 97.629.962 người và diện tích là 310.060km2. Hãy tính mật độ dân số Việt Nam?
A.
324,8 (người/km2)
B.314,8 (người/km2)
C.304,8 (người/km2)
D.334,8 (người/km2)
Năm 2014, nước ta có diện tích là 330.000 km2 và có dân số là: 90,5 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là:
A. 247,3 người/km2
B. 274,3 người/km2
C. 234,7 người/km2
D. 243,7 người/km2
Năm 2001, In-đô-nê-xi-a có diện tích là 1.919.000 km2 và dân số là 206,1 triệu người. Vậy mật độ dân số vào năm 2001 của In-đô-nê-xi-a là
A. 307,3 người/km2
B. 207,3 người/km2
C. 107,3 người/km2
D. 407,3 người/km2
Diện tích của Việt Nam là 329.314 km2, dân số 96,20 triệu người ( năm 2019). Mật độ dân số của Việt Nam năm 2019 là:
A. 300 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 290 người/km2
D. 299 người/ km2
Châu Đại Dương có diện tích 8.430.633 km2 . Năm 2017, dân số 40.467.040 người. Vậy mật độ dân số khoảng bao nhiêu?
A.
7 người/ km2 .
B.
5 người/ km2 .
C.
6 người/ km2 .
D.
8 người/ km2 .
Câu 2
Vì sao sông ngòi châu Âu có lượng nước dồi dào?
A.
Nhỏ, ngắn, dốc.
B.
Nguồn cung cấp nước dồi dào.
C.
Đóng băng vào mùa đông.
D.
Mạng lưới sông dày đặc
Với tổng diện tích đất là 331.212 km2. Dân số Việt Nam năm 2020 là 97,33 triệu người. Vậy mật độ dân số của Việt Nam là
A. 291 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 293 người/ km2
D. 294 người/ km2
Câu 5. Năm 2001, Trung Quốc có số dân là 1.273.300.000 người , diện tích khoảng 9.579.000 km2. Vậy mật độ dân số củaTrung Quốc năm 2001 là:
A. 133 người/ km2 B. 313 người/ km2 C. 331 người/ km2 D. 130 người/ km2