Tính khối lượng C H 3 C O O H điều chế được từ 3 lít rượu etylic 6 độ C (cho hiệu suất phản ứng 75%, rượu etylic có D=0,8g/ml, H=1, C=12, O=16).
10 Tính thể tích rượu 500 thu được khi lên men 4,48 lít khí C2H4 ở ĐKTC (có axit làm xúc tác), biết hiệu suất phản ứng đạt 80% và DR = 0,8 g/ml.
(Cho: Na = 23; C =12; H = 1; 64; O = 16)
Đốt a gam C 2 H 5 O H thu được 0,1 mol C O 2 . Đốt b gam C H 3 C O O H thu được 0,1 mol C O 2 . Cho a gam C 2 H 5 O H tác dụng với b gam C H 3 C O O H (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được c gam este. Tìm giá trị của c (cho H=1, C=12, O=16).
Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Biết khối lượng mol của X là 46 g.
Công thức phân tử của X là (H=1, C=12, O=16)
A. C 2 H 6 O
B. C H 4 O
C. C 3 H 8 O
D. C 2 H 6 O 2
Khi đốt cháy hào toàn hidrocacbon X sinh ra tỉ lệ số mol C O 2 v à H 2 O là 2: 1.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X.
b) Lập công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X bằng 78 g (H=1, C=12, O=16).
a) khối lượng của 0,2 mol Calcium hydroxide Ca(OH)2; 0,03 mol Potassium carbonate K2CO3. b) Thể tích của 4,4 gam Carbon dioxide CO2 ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ 25°C, áp suất 1 bar). Cho Ca=40; O=16; H=1; C=12; K=39.
Đem 100ml dung dịch C H 3 C O O H 1M tác dụng với 6,9 g C H 3 C H 2 O H thu được 6,6 g C H 3 C O O C 2 H 5 . Tính hiệu suất phản ứng. (Cho H=1, C=12, O=16)
Cho 6,72 lít khó CO2, tác dụng với 225 ml dung dịch NaOH 2M, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối.
a) Xác định muối tạo thành.
b) Tính khối lượng muối sinh ra.
(Biết: Na = 23; O = 16; C =12; H =1)
Cho 18g naoh tác dụng với 3,6 lít khí co2 ở điều kiện tiêu chuẩn . A ,tìm khối lượng chất dư. B Tìm khối lượng của muối sinh ra sau phản ứng .na=23,h=1,o=16,c=12 ,