Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) ,n∈N*. Kết quả giới hạn l i m ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b b ∈ Z . Giá trị của a 2 + b 2 là
A. 101
B. 443
C. 363
D. 402
Giới hạn lim n → → + ∞ 1 + 2 + 3 + . . . + n - 1 + n n 2 bằng
A. + ∞
B. 1
C. 0
D. 1 2
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 2
Cho hình bình hành ABCD với A(2; 4; -2), B(1; 1; -3), C(-2; 0; 5), D(-1; 3; 4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. 245 đvdt
B. 615 đvdt
C. 2 731 đvdt
D. 345 đvdt
Tính giới hạn lim 1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 ... 1 − 1 n 2
A.1
B. 1 2
C. 1 4
D. 3 2
Tính tổng vô hạn sau
1+1/1+2 +1/1+2+3 +1/1+2+3+4+...
bài 1 a) cho A = 1+3^2 +3^4+3^6+...+3^2004+3^2006
chứng minh A chia cho 13 dư 10
b)chứng tỏ rằng 2n+1 và 2n+3 (n thuộc N ) là hai số nguyên tố cùng nhau
bài 2 tính tổng S=1^2+2^2+3^2+...+100^2
Tìm các giới hạn sau: Giới hạn lim 1 - 2 . 3 n - 2 2 n - 12 . 3 n - 1
bằng a b (phân số tối giản). Giá trị A = b - 17 a - a b là:
A. 1 9
B. 1 18
C. - 1 9
D. 17 18
ChoA(1 ;2 ;3),B(-4 ;0 ;1) , C(-2 ;3 ;1)vàD(-3 ;2 ;-1). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (BCD) là
A. A ' - 17 47 ; 16 47 ; 19 47
B. A ' - 187 53 ; 160 53 ; 199 53
C. A ' - 187 53 ; 266 53 ; 199 53
D. A ' 17 47 ; - 16 47 ; - 19 47