a, tính giá trị của biểu thức : B = x^2 + 2x + 1 + y^2 - 4y + 4 tại x = 99 và y=102.
b, phân tích đa thức thành nhân tử : 2x^2 - 2y^2 + 16x + 32
c, tìm x biết : x^2 - 3x + 2x -6 = 0
1. Phân tích đa tức thành nhân tử: (x-2)(x-4)(x-6)(x-9)+15
2. Tính giá trị biểu thức sau, biết x^3 -x=6. A=x^6 -2x^4 +x^3 +x^2 -x
3.Cho x, y là 2 số khác nhau thỏa manc: x^2 +y=y^2 +x. Tính giá trị biểu thức sau A= (x^2 +y^2 +xy) : (xy-1)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. (ab-1)^2+(a+b)^2
b. x^3+2x^2+2x+1
c. x^3-sx^2+12x-27
d. x64-2x^3+2x-1
e. x^4+2x^3+2x^2+2x+1
f. x^2-2x-4y^2-4y
g. x^4+2x^3-4x-4
h. x^2(1-x^2)-4-4x^2
i. (1+2x)(1-2x)-x(x+2)(x-2)
j. x^2+y^2-x^2.y^2+xy-x-y
2.Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. a(b^2+c^2+bc)+b(c^2+a^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
b.(a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
c. a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
1) Cho biểu thức A= (2x-9)/(x^2-5x+6) - (x+3)/(x-2) + (2x+4)/(x-3) với x khác 2 và 3
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A=2
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x^4 + 2yx^2 + y^2 -9
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử\
a)2(x+1)-3y(x+1) b)x^2-5x+4
Bài 2:Tìm x
a)x(x-3)+7x-21=0 b)(x-2)^2+x(3-x)=6
Bài 3
A=x-2/x và B=x/x-2-2x/x^2-4 (với x khác 0,x khác cộng,trừ 3)
a)Tính giá trị của A với x=23
b)Cho biểu thức P=A.B.Hãy rút gọn biểu thức P
c)Tìm giá trị của x để P=4
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3y3 + x2y2 +4
b) 2x4 -5x3 +2x2 -x +2
c) (x-3)(x-5)(x-6)(x-10)-24x2
d) (a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
Bài 2: Tìm đa thức A biết:
A=B.(x-3)+2
A=C.(x+4)+9
A=(x2 +3).(x2+x-12) + D
B,C,D là đơn thức or đa thức
Bài 3: Hình thoi ABCD. Điểm M nằm trên đường chéo AC. đường thẳng qua M // AB cắt AD tại E và cắt BC tại G. Đường thẳng qua M // AD cắt AB tại F và cắt DC tại H. AFME và MGCH là hình thoi. EFGH là hình thang cân
a) Tìm vị trí của M trên AC để EFGH là hình chữ nhật
b) chứng minh rằng diện tích của EFGH ko đổi khi M di chuyển trên AC
Bài 4:
a) CMR M ko âm với mọi x,y,z:
M =4x(x+y)(x+y+z)(x+z)+y2z2
b) Tính giá trị biểu thức :
E= (a-x)2/a(b-a)(c-a) + (b-x)2/ b(a-b)(c-b) + (c-x)2/ c(b-c)(a-c) biết 1 - x2/abc = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x6-y6
b) a ( b2 + c2) + b( c2 + a2) +c(a2 + b2) - 2abc -a3 -b3 -c3
Tính giá trị của biểu thức
bc/a2 +ca/b2 + ab/c2 biết 1/a + 1/b +1/c =0
a; A=2x^2(3x^2-7x-3)
b; phân tích thành nhân tử:
B=x^2-3x+xy-3y
c; rút gọn biểu thức:
C= (x-y)^2+(x+y)^2+2(x-y)(x+y)
d; tính giá trị bieetr thức :
D=x^3-3x^2+3x+100 tại x= 101
e;tìm x:
(x-2)^3-X^2(x-6)=4