a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
thu gọn các biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
A=\(2x^2-4x^3+7-x^2-3x^3\) tại x=1
cho hai đa thức M(x)=3x^4-2x^+5x^2-4x+1
N(x)=-3x^4+2x^3-3x^2+7x+5.
a)tính P(x)=M(X)+N(x)
b)tính giá trị cua biểu của P(x)tại x=-2
tính giá trị của biểu thức
a) x2-2x+1 tại x=-1/1
b)4x2+4x+1 tại x=1/2
Cho biểu thức \(A=5x^2+3x-1\).
Tính giá trị của biểu thức tại \(x=0\) ; \(x=-1\) ; \(x=\dfrac{1}{3}\)
Cho biểu thức A = \(\dfrac{1}{2}\)x3 - 2x2 - 4x - \(\dfrac{1}{2}\)x3 - x + 1.
a)Thu gọn biểu thức A.
b) tính giá trị của biểu thức tại x=2
Tính giá trị biểu thức: $4x-4$4x−4 tại $x=1$x=1.
Cho biểu thức 3x.2xy -2/3x^2y- 4x^2.1/3y
a) Thực hiện đơn giản biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức với x=-2, y=1/8
Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại: x = -1