a) Đáp số: 1/6
b) Đáp số: 937/12.
Hướng dẫn:
c) Đáp số: 2
Hướng dẫn:
d) π/2 - 1
Hướng dẫn:
Đặt x = tan t để tính
e) Đáp số: 27/4
Hướng dẫn: Phương trình tiếp tuyến tại (-1; -2) là y = 3x + 1. Do đó, diện tích :
a) Đáp số: 1/6
b) Đáp số: 937/12.
Hướng dẫn:
c) Đáp số: 2
Hướng dẫn:
d) π/2 - 1
Hướng dẫn:
Đặt x = tan t để tính
e) Đáp số: 27/4
Hướng dẫn: Phương trình tiếp tuyến tại (-1; -2) là y = 3x + 1. Do đó, diện tích :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 1 x + 1 ,x=1 và tiếp tuyến với đường y = 1 x + 1 tại điểm (2; 3/2)
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x - 1 + lnx x , y = x - 1 và x = e
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: x + y = 1, x + y = -1, x – y = 1, x – y = -1
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π } và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2 π }
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π } và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π };
c) {y = x , y = x 2 }
và { y = 1 - x 2 , y = 1 − x}
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=2x^ 3 -3x^ 2 +1 và y = x ^ 3 - 4x ^ 2 + 2x + 1 .
Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = -x+3, y = 1 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi
a) , x = 0 và tiếp tuyến với đường tại điểm có hoành độ x = 1, quanh trục Oy;
b) , y = 0, y = 2x, quanh trục Ox
c) y = |2x – x2|, y = 0 và x = 3 , quanh :
• Trục Ox
• Trục Oy
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( e + 1 ) x y = ( e x + 1 ) x Chọn đáp án đúng:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = e–x, x = 1.
A. S = e + 1 2 - 2
B. S = e - 1 e - 2
C. S = e + 1 e
D. S = e + 1 e - 2