Tìm tập xác định của hàm số y = log x 2 - x - 2
A. - ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 1
Tìm tập xác định của hàm số y=log ( x2-x-2)
Đạo hàm của hàm số y = log ( 1 - x ) bằng
A. 1 ( x - 1 ) ln 10
B. 1 x - 1
C. 1 1 - x
D. - 1 ( x - 1 ) ln 10
Đạo hàm của hàm số y=log(1-x) là
A. 1 x - 1 ln 10
B. 1 1 - x
C. 1 1 - x ln 10
D. 1 x - 1
Đạo hàm của hàm số y = x + 2 x - 1 ln ( x + 2 ) là
A. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
B. y ' = x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
C. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) + 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
D. y ' = - 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(1)=e và ( x + 2 ) f ( x ) = x f ' ( x ) - x 3 , với mọi x thuộc R. Tính f(2).
A. 4 e 2 - 4 e + 4
B. 4 e 2 - 2 e + 1
C. 2 e 3 - 2 e + 2
D. 4 e 2 + 4 e - 4
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
tính đạo hàm sau
\(y=ln\left(\frac{1-x^2}{1+x^2}\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số y = log - 2 x 2 + 5 x - 2
A. 1 2 ; 2
B. ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 2 , + ∞
D. 1 2 ; 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ’ ( x ) = x ( x - 1 ) 2 ( x - 2 ) . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y=f(x)
A. (∞;0) và (1;2)
B. (0;1)
C. (0;2)
D. (2;+∞)