a: \(y=2^{3x-x^2}\)
=>\(y'=\left(2^{3x-x^2}\right)'=2^{3x-x^2}\cdot\left(3x-x^2\right)'=2^{3x-x^2}\cdot\left(3-2x\right)\)
d: \(y=x\cdot e^x\)
=>\(y'=x'\cdot e^x+x\cdot\left(e^x\right)'=e^x+x\cdot e^x\)
a: \(y=2^{3x-x^2}\)
=>\(y'=\left(2^{3x-x^2}\right)'=2^{3x-x^2}\cdot\left(3x-x^2\right)'=2^{3x-x^2}\cdot\left(3-2x\right)\)
d: \(y=x\cdot e^x\)
=>\(y'=x'\cdot e^x+x\cdot\left(e^x\right)'=e^x+x\cdot e^x\)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos x 2 sin 2 x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 7 - 4 x c o t 3 x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos 2 x - 2 sin x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos 2 x 3 . tan x 2
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos x x + 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 3 sin 2 x . cos x + cos 2 x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = sin 2 x - π 6
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = x 2 - 1 sin 3 x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 cos 2 3 x
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = tan x