Đáp án B
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo
T = 2 π Δ l 0 g = 2 π 0 , 02 10 = 0 , 28 s
Đáp án B
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo
T = 2 π Δ l 0 g = 2 π 0 , 02 10 = 0 , 28 s
Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 m s 2 và π = 3 , 14
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 m / s 2 và π = 3 , 14
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
Một con lắc lò xo, khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5 cm. Lấy π = 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s.
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/ s 2 , đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 c m / s cm/s. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s
B. 0,6 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 (s). Tại vị trí mà độ lớn
lực kéo về bằng độ lớn của trọng lực và lò xo đang dãn thì độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu? Lấy g = π 2 ( m s 2 ).
A. 0,25cm
B. 2 2 c m
C. 2 c m
D. 0,5cm.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 π 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/ s 2 ; π 2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A. 1 30 s
B. 1 12 s
C. 1 6 s
D. 1 60 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.