Cho hàm số 3 2 y x x = − +3 có đồ thị (C) . Gọi 1 d , 2 d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng x y − + = 9 1 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 d , 2 d .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = 2x – x 2 , x + y = 2 ;
b) y = x 3 – 12x, y = x 2
c) x + y = 1, x + y = -1, x – y = 1, x – y = -1;
d) 
e) y = x 3 – 1 và tiếp tuyến với y = x 3 – 1 tại điểm (-1; -2).
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi y = x , hai đường thẳng x =1, x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A. 3 π .
B. 3 π 2 .
C. 2 π 3
D. 3 2 .
Tìm x, biết ( 3 - 2 ) x = 3 + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1
Tìm x, biết 9 x = 1/3
A. x = -2 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1/2
Tìm x, biết 1 / 4 x = 16
A. x = -2 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1/2
Tìm x, biết 9 x = 1/3
A. x = -2 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1/2
Tìm x, biết 3 - 2 x = 3 + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1
Tìm x, biết ( 1 4 ) x = 16
A. x = -2 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1/2