d/ 4x2y2 - 8xy2 + 4y2
e/ x3y + 10x2y + 35xy
f/2x3 –4x2y+2xy2–8x
g/3x2 –9xy–6x+18y
h/ x2y2 – 3xy2 + 2xy – 6y
tìm đa thức A biết
2A+(2x2+y2)=6x2=5y2-2x2y2
2A-(xy + 3x2 -2y2 ) = x2 -8y+xy
A+(3x2y - 2xy2 ) = 2x2y = 4xy3
Tìm x, y thỏa mãn x2y2-2xy2+8xy-12x+6x2+5y2-4x2y-20y-22=0
a/ 4x3 – xy2
b/ 5x3 – 10x2 + 5x
c/4x2 +24x+36-4y2
d/ 4x2y2 - 8xy2 + 4y2
e/ x3y + 10x2y + 35xy
f/2x3 –4x2y+2xy2–8x
g/3x2 –9xy–6x+18y
h/ x2y2 – 3xy2 + 2xy – 6y
Giải PT sau:
a) 9x2+29y2+30xy=6(x+5y−4)−29x2+29y2+30xy=6(x+5y−4)−2
b)5x2+5y2+8xy+2y−2x+2=05x2+5y2+8xy+2y−2x+2=0
c)y2−2y+3=6x2+2x+4y2−2y+3=6x2+2x+4
d)−9x2+18x−17x2−2x+3=y(y+4)
Tìm xy thõa mãn:
x2+3y2-4x+6y+7=0
3x2+y2+10x-2xy+26=0
3x2+6x2-12x-20y+40=0
Cho xy thõa mãn 2(x2+y2)=(x+y)2.Chứng minh rằng x=-y
Tìm x biết:
x3 – 6x2 + 12x – 8 = 0
Tính giá trị của biểu thức: x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3