Ta có:
f ' x = − 1 ( 3 x + 1 ) − 3 ( 2 − x ) ( 3 x + 1 ) 2 = − 7 3 x + 1 2
⇒ f '' x = 7. 2 3 x + 1 . 3 x + 1 ' 3 x + 1 4 = 42 3 x + 1 3
.Chọn đáp án C
Ta có:
f ' x = − 1 ( 3 x + 1 ) − 3 ( 2 − x ) ( 3 x + 1 ) 2 = − 7 3 x + 1 2
⇒ f '' x = 7. 2 3 x + 1 . 3 x + 1 ' 3 x + 1 4 = 42 3 x + 1 3
.Chọn đáp án C
tìm tập xác định của hàm số
a) \(y=log_2\left(x^2-16\right)\)
b) \(y=log_3\left(x^2-2x+1\right)\)
c) \(y=log_2\left(2-x\right)\left(x+1\right)\)
d) \(y=log\left(x^2-1\right)\left(X+5\right)\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{x-2}+1}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{5+x}-1}{x^2+4x}\)
c) \(y=\dfrac{5x+1-\sqrt{x+1}}{x^2+2x}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{4x^2-1}+3x^2+2}{x^2-x}\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x+3}{x^2-9}\)
b) \(y=\dfrac{x-5}{x^2-25}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-1}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-2x-3}\)
tìm tập xác định của hàm số sau
a) \(y=log_2\left(2x+6\right)\)
b) \(y=log_2\left(x-6\right)\)
c) \(y=log_3\dfrac{1}{2-x}\)
d) \(y=log_2\left(x-6\right)\left(x+2\right)\)
Tinh đao hàm của các hàm số
a (m + n/x^2)^4
b y =(3x-2)^11.(1-2x)^21
c y = căn của 2x-1/2x+1
d y = x . căn của x^2 +4
trong các hàm số sau đây , hàm số nào không tuần hoàn
a. y= x.sin x
b. y= cos 2x
c. y=sin(x-x/2)
d. y=1/sin2x
tìm tập xác định của hàm số sau
a) \(y=log_2\left(2x-4\right)\)
b) \(y=log_2\left(2x+8\right)\)
c) \(y=log_3\left(4-x\right)\)
d) \(y=log_2\dfrac{1}{x+4}\)
d) \(y=log_3\left(x-3\right)\left(x+9\right)\)
Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y= căn ( 3x-2/x+1 )
b)y=1/căn (2x^2+x+13)
c)y=căn(x^2+x+9)/6x-1
d)y=sin3x/cosx cos2x
e)y=căn(1+2xcosx)
f)y=3tanx-cotx/cotx +tanx
g)y=x^2+x-1/x-2 h)y=(x+1)cotx
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x