a, cắt, thái, chặt, bổ, cưa,...
Nghĩa chung: cắt một vật thành nhiều phần nhỏ.
b, to, lớn, to lớn, vĩ đại, to đùng,...
Nghĩa chung: chỉ vật có kích thước to hơn bình thường.
c, chăm, chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chuyên cần,...
Nghĩa chung: làm việc gì đó một cách tỉ mỉ.
a)
cắt ; thái ; xẻ ; bổ;chặt ,...
=> chia cắt vật bằng dụng cụ
b) to ,lớn , bự ; tó tướng , ...
=> chỉ những thứ có kích thước lớn
c)
Chăm , chăm chỉ , siêng năng , cần cù , ...
=> làm việc gì đó rất chăm chỉ
Tìm những từ đồng nghĩa với từ in đậm trong từng câu dưới đây :
a, bóng tre trùm lên âu yếm LÀNG tôi.
b, đứa bé rất chóng lớn người tiêu phu CHĂM NOM như con đẻ của mình.
c, Ngôi nhà NHỎ trên thảo nguyên.