Nghĩa chung của nhóm: làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt.
Nghĩa chung của nhóm: làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt.
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây:
a) cắt, thái, ......
b) to, lớn, .......
c) chăm, chăm chỉ, ....
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Tìm từ đồng nghĩa với từ “chăm chỉ
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ
Câu hỏi 2: Từ "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng: Mổng! và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là?
a/ trông coi b/ ngay ngắn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào việc
Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong câu sau yêu thương chăm chỉ đoàn kết
Nhóm nào sau đây gồm các từ vừa là danh từ vừa là từ ghép?
phố phường, bạn bè
giày dép, chăm chỉ
cầu cống, buôn bán
bến bờ, mềm mỏng