Từ láy : đo đở , sáng sớm, thương thầm , vui vẻ
Từ ghép : đỏ rực , sáng mai , thương yêu , vui tươi
Từ láy : đo đở , sáng sớm, thương thầm , vui vẻ
Từ ghép : đỏ rực , sáng mai , thương yêu , vui tươi
Tìm 2 từ ghép, 2 từ láy có tiếng: nhỏ, mềm, lạnh, buồn,vui, mới, trắng, nhẹ, đẹp, đỏ.
a.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phần loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp,1 từ láy từ mỗi tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh
b.Tạo 1 từ ghép,1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:xanh,đỏ,trắng,vàng,đen.
Hãy tìm các từ láy và từ ghép có tiếng vui ( đứng trước hoặc đứng sau ).
இ௰இ
Câu 5: Tìm và phân loại từ ghép, từ láy trong đoạnvăn sau: Tuổi thơ tôi được nâng lên từ những cánh diều. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè,...như gọi thấp xuống những vì sao sớm. Từ ghép TH Từ ghép PL Láy âm Láy vần Láy âm và vần ...................................... ..................................... ...................................... ..................................... ........................................ ........................................ ...................................... ....................................... .................... .................... .................. .................... ................ ............... ................ ............... .......................... .......................... .......................... ..
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
| Từ ghép | Từ láy |
Câu 8: Tìm danh từ, từ ghép, từ láy trong câu: Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
Từ láy: ………………………………………………………………………………. Từ ghép:……………………………………………………………………………... Danh từ:……………………………………………………………………………...
Câu 8: Tìm danh từ, từ ghép, từ láy trong câu: Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
Từ láy: ……………………………………………………………………………….
Từ ghép:……………………………………………………………………………...
Danh từ:……………………………………………………………………………...
Tạo ra các từ láy và từ ghép từ tiếng đỏ,giỏi
Viết vào bảng những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh |
Đỏ |
|
|
|
Cao |
|
|
|
Vui |
|
|
|
Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.