- đo đỏ, đỏ thắm
- giỏi giang, học giỏi
* Đỏ:
- Đo đỏ ( từ láy )
- Đỏ thắm ( từ ghép )
Đỏ tươi, đo dỏ
Giỏi giang, học giỏi, chơi giỏi
- đo đỏ, đỏ thắm
- giỏi giang, học giỏi
* Đỏ:
- Đo đỏ ( từ láy )
- Đỏ thắm ( từ ghép )
Đỏ tươi, đo dỏ
Giỏi giang, học giỏi, chơi giỏi
Từ các tiếng dưới đây, hãy tạo ra 1 từ ghép và 1 từ láy từ mỗi tiếng đó:
Mẫu: buồn: buồn vui/ buồn buồn
a. vui :...........................................................................
b. thẳng: .......................................................................
. Từ tiếng “đen”, hãy tạo một từ láy và một từ ghép.
- Từ láy:
……………………………………………………………………
- Từ ghép:
…………………………………………………………………………
hãy tạo ra 2 từ ghép,láy.
a.Nhỏ b.Lạnh
c.Vui
hãy tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ sau:nhanh,đỏ,đẹp,trắng rồi đặt cấu với cụm từ đó.
a.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phần loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp,1 từ láy từ mỗi tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh
b.Tạo 1 từ ghép,1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:xanh,đỏ,trắng,vàng,đen.
Dựa vào các từ đơn cho sau: đẹp, xanh, nhanh, hãy tạo ra các từ ghép và từ láy:
Cho tiếng sau: vui
hãy kết hợp một tiếng thích hợp để tạo thành một từ ghép và một từ láy
Tìm 2 từ ghép, 2 từ láy có tiếng: nhỏ, mềm, lạnh, buồn,vui, mới, trắng, nhẹ, đẹp, đỏ.
Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
Tìm những từ miêu tả mức độ khác nhau của từ dài
Tạo ra từ ghép và từ láy:....
Thêm từ rất , quá và lắm :
Tạo ra phép so sánh :