đoàn tụ - sum họp
náo nhiệt - sôi động
bảo vệ - che chở
buồn bã - ủ rũ
suôn sẻ - thuận lợi
thi nhân - nhà thơ
trình diễn - biểu diễn
phụ mẫu - cha mẹ
bộ đội - quân nhân
độ lượng - vị tha
đoàn tụ - sum họp
náo nhiệt - sôi động
bảo vệ - che chở
buồn bã - ủ rũ
suôn sẻ - thuận lợi
thi nhân - nhà thơ
trình diễn - biểu diễn
phụ mẫu - cha mẹ
bộ đội - quân nhân
độ lượng - vị tha
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Giải nghĩa từ “đồng hành”, tìm thêm 5 từ có chứa từ “đồng” có nghĩa tương tự?
Cíu e zới ><
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
- Tìm 2 từ ghép có tiếng độc đồng nghĩa với tiếng độc chiếm.
……...........……………………………………………………………………………
- Tìm 2 từ ghép có tiếng thịnh đồng nghĩa với tiếng thịnh hành.
……...........……………………………………………………………………………
Tìm từ đồng âm,giải thích nghĩa của từ đồng âm và cả câu.
a)Hàng bán nước,nhưng không bán nước
Quán ngăn gian,cốt để ngan gian.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
b)Trọng tài trọng tài vận động viên,vận động viên động viên trọng tài.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
/ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau Siêng năng |
Trung thực |
Vui vẻ |
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|