: Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng.
trái nghĩa vs từ thắng lợi
đồng nghĩa vs đầy đủ trái nghĩa vs đầy đủ
đồng nghĩa vs ấm no trái nghĩa vs ấm no
đồng nghĩa vs khỏe mạnh trái nghĩa vs khỏe mạnh
trái nghĩa vs thắng lợi đồng nghĩa vs thắng lợi
Câu 10: (1 điểm) Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Từ "bám" trong các câu: "Chết đuối bám được cọc. Bụi bám đầy quần áo. Bé bám mẹ." Là những từ gì?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa
Từ "bám" trong các câu: "Chết đuối bám được cọc. Bụi bám đầy quần áo. Bé bám mẹ." Là những từ gì?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa