Từ đồng nghĩa với từ công là:Công việc
Đồng nghĩa với tù làng:xóm
______________ruộng là:đồng
______________Dao là:Kéo
Từ đồng nghĩa với từ công là:Công việc
Đồng nghĩa với tù làng:xóm
______________ruộng là:đồng
______________Dao là:Kéo
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a)xóm làng,....................................................
b)đồng ruộng,.................................................
c)núi rừng,................................................
d)sông ngòi
#trả lời giúp mik cảm ơn trước ạ!!
1-Tìm các từ đồng nghĩa vs mỗi từ sau:
A) Xóm làng
B) Đồng ruộng
C) Rừng núi
D) Sông ngòi
2-Hãy đặt câu vs mỗi từ dưới đây để phaan biệt nghĩa của chung( nó về hương thơm của hoa)
Tìm từ đồng nghĩa với những từ sau:
Chăm nom:
Làng:
Nhỏ
Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong các câu sau:
a. Làng tôi có luỹ tre xanh xanh
b. Ba của Hoà là một công nhân trong nhà máy điện.
c. Chú chó đốm vui mừng quýnh lên khi gặp lại cô chủ.
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
1.Đặt 1 câu,mỗi câu đều có từ công dân
2.Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn ..............
bình tĩnh.............
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc............
Hoang phí...........