- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ :
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích :
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được :
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : x....
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đ..
- Trái nghĩa với chê : kh..
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : th..
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : ợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : ười
- Trái nghĩa với già : on
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán :
- Cùng nghĩa với đợi :
- Trái nghĩa với méo :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội :
- Cùng nghĩa với cọp, hùm :
- Trái nghĩa với bận :
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật:
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng.
trái nghĩa với bố là.....
trái nghĩa với anh là ...
trái nghĩa với ông là ....
đúng và kết bạn sẽ được tick!