Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x=1
A. Không có giá trị m
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 - m x + 4 x - m liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;4] tại một điểm x o ∈ ( 0 ; 4 ) .
A. m > 2
B. 0 < m < 2
C. -2<m<0
D. -2<m<2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 + m x + 1 x + m liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm x o ∈ ( 0 ; 2 ) .
A. 0 < m <1
B. m > 1
C. m > 2
D. -1< m < 1
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y = cos x + m . sin x + 1 cos x + 2 có giá trị lớn nhất bằng 1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
cho hàm số y= \(\dfrac{1}{3}x^2\)-\(\dfrac{m}{2}+mx+5\)
tìm tất cả các giá trị của tham số m để y'≥0 ∀x∈R
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = sinx+ cosx+ mx đồng biến trên ℝ
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m x + 1 nghịch biến trên khoảng
A. m ≤ 0
B. m ≥ - 3
C. m ≥ 0
D. m ≤ - 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m x + 1 nghịch biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. m ≤ 0
B. m ≥ - 3
C. m ≥ 0
D. m ≤ - 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m x + 1 nghịch biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. m ≤ 0
B. m ≥ - 3
C. m ≥ 0
D. m ≤ - 3