Đáp án là C
Ta có: y = x + 1 m ( x − 1 ) 2 + 4
có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)= m ( x − 1 ) 2 + 4 phải có 2 nghệm phần biệt khác -1
< = > m ≠ 0 Δ = − 16 m > 0 g ( − 1 ) = 4 m + 4 ≠ 0 < = > m < 0 m ≠ − 1
Đáp án là C
Ta có: y = x + 1 m ( x − 1 ) 2 + 4
có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)= m ( x − 1 ) 2 + 4 phải có 2 nghệm phần biệt khác -1
< = > m ≠ 0 Δ = − 16 m > 0 g ( − 1 ) = 4 m + 4 ≠ 0 < = > m < 0 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x - m x 2 - ( m + 1 ) x + m có hai tiệm cận
A. m ≠ 1
B. m ≥ 1
C. m ≤ 1
D. m ∈ ℝ
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 - m + 1 có đúng 4 đường tiệm cận?
A. m > 1
B. m < 1 m ≢ 0
C. m < 1
D. m < 0
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 2 x 2 - 2 x - m - x - 1 có đúng bốn đường tiệm cận?
A. m ∈ - 5 ; 4 \ - 4
B. m ∈ ( - 5 ; 4 ]
C. m ∈ - 5 ; 4 \ - 4
D. m ∈ ( - 5 ; 4 ] \ - 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị C m của hàm số y = m x + 3 1 - x có tiệm cận và tâm đối xứng của đồ thị thuộc đường thẳng d : 2 x - y + 1 = 0
A. với mọi m
B. không có m
C. m = 3
D. m = -3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 + m − 1 có bốn đường tiệm cận.
A. m < 1 hoặc m>1
B. với mọi giá trị m
C. m > 0
D. m < 1 và m ≠ 0
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị y = x + m x 2 + x + 1 có đường tiệm cận ngang là
A. m = -1
B. m < 0
C. m > 0
D. m = 1 h o ặ c m = - 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m x − 1 2 + 4 có hai tiệm cận đứng
A. m < 1
B. m < 0 m ≠ − 1
C. m = 0
D. m < 0