Đáp án B.
Đặt
Khi đó bài toán trở thành
Lập bảng biến thiên suy ra
Đáp án B.
Đặt
Khi đó bài toán trở thành
Lập bảng biến thiên suy ra
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 l o g 2 x 2 + log 2 x + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi giá trị x ∈ 1 ; 64
A. m ≤ 0
B. m ≥ 0
C. m < 0
D. m > 0
Cho bất phương trình m .3 x + 1 + 3 m + 2 4 − 7 x + 4 + 7 x > 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ − ∞ ; 0 .
A. m > 2 + 2 3 3 .
B. m > 2 − 2 3 3 .
C. m ≥ 2 − 2 3 3 .
D. m ≥ − 2 − 2 3 3 .
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá tri thực của tham số m để bất phương trình 2 3 x + m − 1 3 x + m − 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ
A. m ∈ ℝ
B. m > 1
C. m ≤ 1
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 x − 2 m + 1 2 x − 3 − 2 m > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ
A. Với mọi x ∈ ℝ
B. m < − 3 2
C. m ≠ − 2 3
D. m ≤ − 3 2
Cho phương trình m . 9 x - 2 m + 1 6 x + m . 4 x ≤ 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;1]
A. m ≥ - 6
B. - 6 ≤ m ≤ 4
C. m ≥ - 4
D. m ≤ - 6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 3 x + m - 1 3 x + m - 1 > 0 nghiệm đúng ∀ x ∈ ℝ .
A . m ∈ R
B . m > 1
C . m ≤ 1
D . m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0 , 02 log 2 3 x + 1 > log 0 , 02 m có nghiệm với mọi m ∈ − ∞ ; 0
A. m < 2
B. m ≥ 1
C. m > 1
D. 0 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0 , 02 log 2 3 x + 1 > log 0 , 02 m có nghiệm với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m > 9
B. m < 2
C. 0 < m < 1
D. m ≥ 1