Đáp án B
Điều kiện
x − 2 > 0 x + 2 > 0 ⇔ x > 2 x > − 2 ⇔ x > 2.
log 3 x − 2 + log 3 x + 2 = 2 ⇔ log 3 x 2 − 4 = 2 ⇔ x 2 − 4 = 9 ⇔ x = ± 13 .
Vậy S = 13 .
Đáp án B
Điều kiện
x − 2 > 0 x + 2 > 0 ⇔ x > 2 x > − 2 ⇔ x > 2.
log 3 x − 2 + log 3 x + 2 = 2 ⇔ log 3 x 2 − 4 = 2 ⇔ x 2 − 4 = 9 ⇔ x = ± 13 .
Vậy S = 13 .
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( ( m - 1 ) . 16 x + 2 . 25 x 5 . 20 x ) - 5 x + 1 . 4 x = ( 1 - m ) 4 2 x - 2 . 25 x có hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Gọi S là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình x + 1 3 + 3 - m = 3 3 x + m 3 có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử trong tập hợp S
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 l o g 2 ( 2 x - 2 ) + l o g 2 ( x - 3 ) 2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng:
A. 6
B. 4 + 2
C. 2 + 2
D. 8 + 2
Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 5 ( x + 1 ) + log 5 ( x - 3 ) = 1 Tìm S
A. S = - 2 ; 4
B. S = - 1 + 13 2 ; - 1 - 13 2
C. S = 4
D. S = - 1 + 13 2
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 ( 2 x - 2 ) + log 2 ( x - 3 ) 2 = 2 trên ℝ . Tổng các phần tử của S là
A. 8 + 2
B. 4 + 2
C. 6 + 2
D. 8
Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2 x - 1 3 - log 2 x - 3 2 = 2 log 2 x - 1 trên R Tìm số phần tử của S
A.1
B.3
C.4
D.2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x + 1 − 1 3 > 0.
A. − 1 ; + ∞ .
B. − ∞ ; − 2 .
C. − 2 ; + ∞ .
D. − ∞ ; − 1 .
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x + 2 ) - l o g 1 2 x > l o g 2 ( x 2 - x ) - 1
A. S = 2 ; + ∞
B. S = 1 ; 2
C. S = 0 ; 2
D. S = ( 1 ; 2 ]